Bản hướng dẫn thực thi (IG) dành cho các hệ thống thông tin Y tế tại Việt Nam
1.0.0 - CI Build

Bản hướng dẫn thực thi (IG) dành cho các hệ thống thông tin Y tế tại Việt Nam, published by Cục Công nghệ thông tin - Bộ Y tế. This guide is not an authorized publication; it is the continuous build for version 1.0.0 built by the FHIR (HL7® FHIR® Standard) CI Build. This version is based on the current content of https://github.com/hl7vn/vn-core-ig/ and changes regularly. See the Directory of published versions

Artifacts Summary

This page provides a list of the FHIR artifacts defined as part of this implementation guide.

Structures: Resource Profiles

These define constraints on FHIR resources for systems conforming to this implementation guide.

Allergy Intolerance profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về dị ứng bệnh nhân gặp phải

Condition - Encounter Diagnosis- VN Core R4

Thông tin mô tả về chẩn đoán bệnh tại đợt khám, chữa bệnh

Condition - Problem list - VN Core R4

Thông tin về các bệnh mà người bệnh đã gặp phải

Device profile - VN Core R4

Thông tin về các trang thiết bị y tế liên quan đến người bệnh

DiagnosticReport Profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về báo cáo liên quan đến dịch vụ kỹ thuật/phẫu thuật/thủ thuật

Encounter Profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về đợt khám, chữa bệnh.

Family Member History profile - VN Core R4

Thông tin về tiền sử gia đình

HealthcareDepartment Profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về khoa phòng trực thuộc cơ sở khám, chữa bệnh

Imaging Study profile - VN Core R4

Thông tin về các file chẩn đoán hình ảnh (X-Quang, chụp CT,…) - được lưu trữ dưới định dạng DICOM

Immunization Profile - VN Core R4

Thông tin tiêm chủng của người bệnh

Location Profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về giường/phòng thuộc khoa phòng/cơ sở khám, chữa bệnh.

Media Observation profile - VN Core R4

Thông tin về các file Media (hình ảnh tổn thương, video, …) được ghi nhận

Medication Profile - VN Core R4

Thông tin về Dược phẩm dùng trong cơ sở khám, chữa bệnh

MedicationAdministration Profile - VN Core R4

Thông tin mô tả liên quan đến quá trình sử dụng thuốc của người bệnh. Tham khảo thêm: https://www.hl7.org/fhir/medications-module.html

MedicationDispense Profile - VN R4 Core

Thông tin liên quan đến việc cấp dược cho người bệnh. Tham khảo thêm: https://www.hl7.org/fhir/medications-module.html

MedicationRequest Profile - VN Core R4

Thông tin về chỉ định/y lệnh Dược tại Cơ sở khám, chữa bệnh. Tham khảo thêm: https://www.hl7.org/fhir/medications-module.html

MedicationStatement Profile - VN Core R4

Thông tin đánh giá liên quan đến quá trình sử dụng thuốc của người bệnh. Tham khảo thêm: https://www.hl7.org/fhir/medications-module.html

Observation - Birth Control Method profile

Biện pháp tránh thai đang dùng

Observation - Births Total profile

Tổng số lần sinh đẻ

Observation - ChiefComplaint - ReasonForVisit - VN Core R4

Thông tin lý do vào viện

Observation - Ectopic Pregnancy (Total) profile

Số lần có thai ngoài tử cung

Observation - Functional Status Assessment Note - VN Core R4

Đánh giá chức năng sinh hoạt/tình trạng cơ năng

Observation - HIV Status profile

Tình trạng lây nhiễm virus HIV

Observation - Height at Birth profile

Chiều dài lúc đẻ

Observation - HepatitisC Virus Status

Tình trạng lây nhiễm virus Viêm gan C

Observation - Influenza Virus Immunization Status profile

Tình trạng chủng ngừa Virus Cúm

Observation - Laboratory Result Code Profile - VN Core R4

Thông tin về kết quả thực hiện dịch vụ kỹ thuật - Xét nghiệm

Observation - Measles Virus Status profile

Tình trạng lây nhiễm virus Sởi

Observation - Newborn Birth Injury - VN Core R4

Tình trạng lúc sinh - Dị tật bẩm sinh

Observation - Newborn Complication - VN Core R4

Tình trạng lúc sinh - Những vấn đề gặp phải (dành cho trẻ sơ sinh)

Observation - Nutrition Assessment -VN Core R4

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng

Observation - Pathology Result Code Profile - VN Core R4

Thông tin về kết quả thực hiện dịch vụ kỹ thuật - Giải phẫu bệnh

Observation - PhysicalFindings - VN Core R4

Thông tin thăm, khám lâm sàng

Observation - Polio Virus Immunization Status profile

Tình trạng chủng ngừa bại liệt

Observation - Previous Cesarean Deliveries - VN Core R4

Số lần đẻ mổ

Observation - Previous Live Births Now Dead Total - VN Core R4

Số con đã sinh nhưng đã mất

Observation - Radiology Result Code Profile - VN Core R4

Thông tin về kết quả thực hiện dịch vụ kỹ thuật - Chẩn đoán hình ảnh

Observation - Result Base profile - VN Core R4

Base profile dành cho các kết quả cận lâm sàng

Observation - ReviewOfSystems - VN Core R4

Thông tin toàn trạng người bệnh

Observation - Rubella Virus Status profile

Tình trạng lây nhiễm Virus rubella

Observation - Still Live Births (Total) - VN Core R4

Tổng số con hiện sống

Observation - Weight at Birth profile

Cân nặng lúc đẻ

Observation- PatientHistory and SocialFactor - VN Core R4

Thông tin mô tả về tiền sử người bệnh và các đặc điểm xã hội liên quan

Observation-HepatitisA Virus Immunization Status

Tình trạng chủng ngừa Viêm gan A

Observation-HepatitisB Virus Status

Tình trạng nhiễm virus Viêm gan B

Observation-TobaccoSmokingStatus

Tình trạng hút thuốc lá, thuốc lào

Observation-TobaccoUse-Overall

Tần suất hút thuốc lá, thuốc lào

Patient Profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về người bệnh.

Practitioner Profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về đội ngũ y bác sĩ.

PractitionerRole Profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về vị trí công tác của cán bộ y tế.

Procedure Profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật/phẫu thuật/thủ thuật

Provider Profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về cơ sở khám, chữa bệnh

ServiceRequest profile - VN Core R4

Thông tin mô tả về chỉ định dịch vụ kỹ thuật

Specimen profile - VN Core R4

Thông tin về mẫu bệnh phẩm

Structures: Data Type Profiles

These define constraints on FHIR data types for systems conforming to this implementation guide.

Address profile - VN Core R4

VN Core Address profile

Codeable Concept profile - VN Core R4

VN Core Codeable Concept profile

Coding profile - VN Core R4

VN Core Coding based on IPS Coding profile

Dosage profile - VN Core R4

VN Core Dosage profile

Structures: Extension Definitions

These define constraints on FHIR data types for systems conforming to this implementation guide.

Extension - Education Level - VN Core R4

Extension dành cho thông tin Trình độ văn hóa

Extension - Occupation - VN Core R4

Extension về thông tin nghề nghiệp của người bệnh

Extension - Patient Ethic - VN Core R4

Extension dành cho thông tin về Tôn giáo của người bệnh

Extension - Race - VN Core R4

Extension dành cho thông tin Dân tộc của người bệnh

Extension - Địa danh hành chính - VN Core R4

Extension về thông tin địa danh hành chính (theo mã địa danh hành chính) của Việt Nam

Extension for Snomed CT Description ID in Coding type

Extension for Snomed CT Description ID and Info

Extenstion - Patient Nationality - VN Core R4

Extenstion về thông tin quốc tịch

Terminology: Value Sets

These define sets of codes used by systems conforming to this implementation guide.

Iso 3166 Part 1: 2 Letter Codes

This value set defines the ISO 3166 Part 1 2-letter codes

LOINC Codes

This value set includes all LOINC codes

LOINC® LL2201-3 - ValueSet về tình trạng hút thuốc

LOINC® LL2201-3 - ValueSet về tình trạng hút thuốc

LOINC® LL3639-3 - ValueSet về trạng thái lây nhiễm

LOINC® LL3639-3 - ValueSet về trạng thái lây nhiễm

LOINC® LL3976-9 - ValueSet về tần suất hút thuốc

LOINC® LL3976-9 - ValueSet về tần suất hút thuốc

LOINC® LL940-8 - ValueSet về tình trạng tiêm chủng

LOINC® LL940-8 - ValueSet về tình trạng tiêm chủng.

ValueSet dành cho Các chỉ dẫn dùng thuốc (bổ sung) (SNOMED CT)

ValueSet dành cho Các chỉ dẫn dùng thuốc (bổ sung) (SNOMED CT)

ValueSet dành cho Các thông tin thăm, khám lâm sàng (SNOMED CT)

ValueSet dành cho Các thông tin thăm, khám lâm sàng (SNOMED CT)

ValueSet dành cho Mã bệnh tật

This describes the problem. Diagnosis/Problem List is broadly defined as a series of brief statements that catalog a patient’s medical, nursing, dental, social, preventative and psychiatric events and issues that are relevant to that patient’s healthcare (e.g., signs, symptoms, and defined conditions). ICD-10 is appropriate for Diagnosis information.

ValueSet dành cho Mã dược phẩm

ValueSet dành cho Mã dược phẩm

ValueSet dành cho Mã dịch vụ kỹ thuật

ValueSet dành cho Mã dịch vụ kỹ thuật

ValueSet dành cho Thông tin dân tộc

ValueSet dành cho Thông tin dân tộc - Theo ban hành Danh mục Dân tộc của Tổng cục thống kê

ValueSet dành cho Thông tin nghề nghiệp

ValueSet dành cho Thông tin nghề nghiệp

ValueSet dành cho Thông tin trình độ học vấn

ValueSet dành cho Thông tin trình độ học vấn - Theo ban hành Danh mục Trình độ học vấn của Tổng cục thống kê

ValueSet dành cho Thông tin tôn giáo

ValueSet dành cho Thông tin tôn giáo - Theo ban hành Danh mục Tôn giáo của Tổng cục thống kê

ValueSet dành cho Thông tin địa danh hành chính

ValueSet dành cho Thông tin địa danh hành chính - Theo ban hành Danh mục Dân tộc của Tổng cục thống kê

ValueSet dành cho Tình trạng hút thuốc lá (SNOMED CT)

This value set enumerates a preferred set of SNOMED CT codes historically used for the current smoking status of a patient.

ValueSet dành cho Vaccine Code

This identifies the vaccine substance administered - CVX codes.

ValueSet dành cho Vị trí cơ thể theo giải phẫu học (SNOMED CT)

ValueSet dành cho Vị trí cơ thể theo giải phẫu học (SNOMED CT)

ValueSet dành cho loại thăm, khám lâm sàng

ValueSet dành cho loại thăm, khám lâm sàng, sử dụng LOINC Code

ValueSet dành cho loại tiền sử bệnh lý và đặc điểm xã hội

ValueSet dành cho loại tiền sử bệnh lý và đặc điểm xã hội, sử dụng LOINC Code

ValueSet dành cho Đường dùng thuốc (SNOMED CT)

ValueSet dành cho Các thông tin thăm, khám lâm sàng (SNOMED CT)

ValueSet for Diagnostic Report Code

This value set currently contains all of LOINC. The codes selected should represent discrete and narrative diagnostic observations and reports

Terminology: Code Systems

These define new code systems used by systems conforming to this implementation guide.

CodeSystem/vn-core-administrative-address

Danh mục Địa danh hành chính - theo ban hành của Tổng cục thống kê

CodeSystem/vn-core-education-level

Danh mục Trình độ văn hóa - theo ban hành của Tổng cục thống kê

CodeSystem/vn-core-ethic

Danh mục Dân tộc - theo ban hành của Tổng cục thống kê. Tham vấn: https://www.gso.gov.vn/danhmuc/DMtongiao.aspx

CodeSystem/vn-core-medicationCode

Danh mục Mã dược phẩm - theo ban hành và quản lý của Bộ Y tế.

CodeSystem/vn-core-occupation

Danh mục Nghề nghiệp - theo ban hành của Tổng cục thống kê. Tham vấn: https://www.gso.gov.vn/danhmuc/DMtongiao.aspx

CodeSystem/vn-core-occupation-4069

Danh mục Nghề nghiệp theo thành phần xã hội được ban hành theo QĐ số 4069/2011/QĐ-BYT

CodeSystem/vn-core-procedureCode

Danh mục Dịch vụ kỹ thuật - theo ban hành và quản lý của Bộ Y tế.

CodeSystem/vn-core-race

Danh mục Dân tộc - theo ban hành của Tổng cục thống kê. Tham vấn: https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=727

ICD-10

International Classification of Diseases revision 10 (ICD 10)

SNOMED CT (all versions)

SNOMED CT is the most comprehensive and precise clinical health terminology product in the world, owned and distributed around the world by The International Health Terminology Standards Development Organisation (IHTSDO).

Terminology: Naming Systems

These define identifier and/or code system identities used by systems conforming to this implementation guide.

NamingSystem/driver-license-number

NamingSystem dành cho bằng lái xe.

NamingSystem/insurance_number

NamingSystem dành cho số bảo hiểm y tế của người bệnh.

NamingSystem/national-id

NamingSystem dành cho thẻ căn cước công dân của người bệnh.

NamingSystem/passport-number-id

NamingSystem dành cho số hộ chiếu của người bệnh.

NamingSystem/patient-internal-id

NamingSystem dành cho mã số bệnh nhân của người bệnh (dùng trong CSKCB).

NamingSystem/provider-code

NamingSystem dành cho mã cơ sở khám, chữa bệnh theo ban hành của Bộ Y tế.

NamingSystem/provider-license-number

NamingSystem dành cho số đăng ký kinh doanh của cơ sở khám, chữa bệnh.

NamingSystem/provider-medical-license-number

NamingSystem dành cho số giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh.

NamingSystem/sid-citizen-id

NamingSystem dành cho số CMTND của người bệnh.