Bản hướng dẫn thực thi (IG) dành các tài liệu lâm sàng
0.0.1 - CI Build

Bản hướng dẫn thực thi (IG) dành các tài liệu lâm sàng, published by Bộ Y tế. This guide is not an authorized publication; it is the continuous build for version 0.0.1 built by the FHIR (HL7® FHIR® Standard) CI Build. This version is based on the current content of https://github.com/hl7vn/vn-clin-doc/ and changes regularly. See the Directory of published versions

Định dạng dữ liệu trong QL, giám định và thanh toán BHYT theo QĐ số 4210/QĐ-BYT

Các nhóm thông tin trong QĐ số 4210/QĐ-BYT
  • Thông tin hành chính về bệnh nhân
  • Thông tin về cơ sở khám, chữa bệnh
  • Thông tin về bác sĩ
  • Thông tin về đợt khám, chữa bệnh
  • Thông tin về chỉ định và kê đơn thuốc
  • Thông tin về chỉ địch dịch vụ, vật tư y tế
  • Thông tin kết quả cận lâm sàng
  • Thông tin về diễn biến lâm sàng
  • Thông tin về các chi phí liên quan
Hình 3: Các nhóm thông tin theo QĐ số 4210/QĐ-BYT

Ánh xạ thông tin theo QĐ số 4210/QĐ-BYT

Bảng thông tin giới đây mô tả những thông tin tương ứng với các FHIR Resource

Bảng 1. Chỉ tiêu tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh BHYT

Thông tin Diễn giải FHIR Resource Core Profile
MA_LK Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (từ bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)). Encounter.id Encounter Profile
STT STT tăng từ 1 đến hết trong 1 lần gửi dữ liệu Claim.id Claim Profile
MA_BN Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Patient.identifier Patient Profile
HO_TEN Họ và tên người bệnh Patient.name.text Patient Profile
NGAY_SINH Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là 0101) Patient.birthDate Patient Profile
GIOI_TINH Giới tính; Mã hóa (1: Nam; 2: Nữ; 3: Chưa xác định) Patient.gender Patient Profile
DIA_CHI Ghi địa chỉ theo địa chỉ trên thẻ BHYT hoặc nơi cư trú hiện tại của người bệnh: số nhà (nếu có); đường/phố (nếu có); xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh; tỉnh/thành phố trực thuộc TW Patient.address Patient Profile
MA_THE Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp Patient.identifier Patient Profile
MA_DKBD Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT, gồm có 5 ký tự. Patient.identifier.extension Patient Profile
GT_THE_TU Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày Patient.identifier.period.start Patient Profile
GT.THE_DEN Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày Patient.identifier.period.end Patient Profile
MIEN_CUNG_CT Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày Patient.identifier.extension Patient Profile
TEN_BENH Ghi đầy đủ các chẩn đoán được ghi trong hồ sơ, bệnh án Condition.code Encounter-Diagnosis-Condition Profile
MA_BENH Mã bệnh chính theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền Condition.code Encounter-Diagnosis-Condition Profile
MA_BENHKHAC Mã bệnh kèm theo (nếu có) theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền. Trường hợp có nhiều mã thì được phân cách bằng dấu “;” Condition.code Encounter-Diagnosis-Condition Profile
MA_LYDO_VVIEN Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến, 4: Thông tuyến) Encounter.reasonCode Encounter Profile
MA_NOI_CHUYEN Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp) Encounter.hospitalization.origin Encounter Profile
MA_TAI_NAN Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích) ban hành kèm theo quyết định này Claim.accident.type Claim Profile
NGAY_VAO Thời điểm người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2 ký tự phút. Encounter.hospitalization.start Encounter Profile
NGAY_RA Thời điểm ra viện, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2 ký tự phút. Encounter.hospitalization.end Encounter Profile
SO_NGAY_DTRI Số ngày điều trị thực tế Encounter.length Encounter Profile
KET_QUA_DTRI Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong) Condition.clinicalStatus Condition Profile
TINH_TRANG_RV Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện) Encounter.hospitalization.dischargeDisposition Encounter Profile
NGAY_TTOAN Thời điểm ra viện, gồm 12 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (định dạng theo 24 giờ) + 2 ký tự phút. Claim.created Claim Profile
T_THUOC Tổng thành tiền các khoản chi thuốc (kể cả oxy), dịch truyền, máu và chế phẩm máu (đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và kháng thể bất thường, KIT gạn tách tiểu cầu), chi phí vận chuyển máu và chi phí bao bì (đối với thuốc thang) trên file XML2, làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item Claim Profile
T_VTYT Tổng thành tiền vật tư y tế trên file XML3, làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item Claim Profile
T_TONGCHI Tổng chi phí trong lần khám bệnh hoặc trong đợt điều trị, là tổng thành tiền trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item Claim Profile
T_BNTT Tổng số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ BHYT trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item Claim Profile
T_BHTT Tổng số tiền đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item Claim Profile
T_NGUONKHAC Tổng số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác chi trả trên XML2, XML3, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item Claim Profile
T_NGOAIDS Chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (“.”) để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item Claim Profile
NAM_QT Năm đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán Claim.billablePeriod Claim Profile
THANG_QT Tháng đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán Claim.billablePeriod Claim Profile
MA_LOAI_KCB Mã hóa hình thức khám bệnh, chữa bệnh (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú) Encounter.class Encounter Profile
MA_KHOA Mã khoa, nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa thực hiện tổng kết hồ sơ bệnh án Encounter.serviceType Encounter Profile
MA_CSKCB Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do cơ quan bảo hiểm xã hội cấp) Encounter.identifier Encounter Profile
MA_KHUVUC Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1 hoặc K2 hoặc K3" Patient.identifier Patient Profile
MA_PTTT_QT Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế (theo ICD 9 CM Vol 3) cho phẫu thuật, thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo). Nếu có nhiều phẫu thuật thủ thuật thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chấm phẩy (;) Claim.procedure Claim Profile
CAN_NANG Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện. Observation Body weight (FHIR Core Profile)

Bảng 2. Chỉ tiêu chi tiết thuốc thanh toán BHYT

Thông tin Diễn giải FHIR Resource Core Profile
MA_LK Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). Encounter.id Encounter Profile
STT Từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu Claim.id Claim Profile
MA_THUOC Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; Medication.code Medication Profile
MA_NHOM Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng (tham chiếu phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định này) MedicationStatement.category MedicationStatement Profile
TEN_THUOC Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký Medication.code.text Medication Profile
DON_VI_TINH Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố; MedicationStatement.dosage MedicationStatement Profile
HAM_LUONG Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) MedicationStatement.dosage MedicationStatement Profile
DUONG_DUNG Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành MedicationStatement.dosage MedicationStatement Profile Profile
LIEU_DUNG Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày MedicationStatement.dosage MedicationStatement Profile Profile
SO_DANG_KY Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)). Medication.identifier Medication Profile
TT_THAU Ghi thông tin thầu của thuốc gồm: số quyết định trúng thầu, gói thầu, nhóm thầu theo danh mục đã thống nhất với cơ quan BHXH, cách nhau bằng dấu “;”. Mã gói thầu và nhóm thầu tham chiếu bảng 9. Medication.extension Medication Profile
PHAM_Vl Ghi mã phạm vi của thuốc, trong đó (1): Thuốc trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả); (2): Thuốc ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục thuốc do quỹ BHYT chi trả) Medication.extension Medication Profile Profile
TYLE_TT Tỷ lệ thanh toán BHYT đối với thuốc có quy định tỷ lệ (%); Biểu thị bằng số nguyên dương Claim.item Claim Profile
SO_LUONG Số lượng thuốc thực tế sử dụng, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.quantity Claim Profile Profile
DON_GIA Ghi đơn giá của thuốc, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 (ba) chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên Claim.item.unitPrice Claim Profile Profile
THANH_TIEN = SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.net Claim Profile Profile
MUC_HUONG Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí Claim.item.factor Claim Profile Profile
T_NGUON KHAC Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.detail Claim Profile Profile
T_BNTT Số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.detail Claim Profile Profile
T_BHTT Số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.detail Claim Profile Profile
T_BNCCT Số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.detail Claim Profile Profile
T_NGOAIDS T_NGOAIDS = T_BHTT đối với các chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.detail Claim Profile Profile
MA_KHOA Mã khoa bệnh nhân được chỉ định sử dụng thuốc (tham chiếu phụ lục Bảng 7) MedicationStatement.informationSource Claim Profile Profile
MA_BAC_SI Mã bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số ghi trên Chứng chỉ hành nghề) MedicationStatement.extension MedicationStatement Profile
MA_BENH Mã bệnh chính (theo ICD 10) và/hoặc mã bệnh y học cổ truyền được bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền chẩn đoán; nếu có các bệnh khác kèm theo thì ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) Condition.code Encounter-Diagnosis-Condition Profile
NGAY_YL Ngày ra y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc; yyyymmddHH:mm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) MedicationStatement.effectiveDateTime MedicationStatement Profile
MA_PTTT Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1 : định suất; 2 : ngoài định suất; 3: DRG) Claim.item.revenue Claim Profile Profile

Bảng 3. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư y tế thanh toán BHYT

Thông tin Diễn giải FHIR Resource Core Profile
MA_LK Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). Encounter.id Encounter Profile
STT Từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu Claim.id Claim Profile
MA_DICH_VU Mã dịch vụ kỹ thuật thực hiện theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; Procedure.code Procedure Profile
MA_VAT_TU Mã vật tư y tế thực hiện quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành; chỉ ghi các vật tư y tế chưa có trong cơ cấu giá dịch vụ kỹ thuật Substance.code Substance Profile
MA_NHOM Dùng để phân loại, sắp xếp các chi phí vào các mục tương ứng tham chiếu phụ lục Bảng 6. Procedure.category Procedure Profile
GOI_VTYT Ghi mã gói vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật (lần thứ nhất ghi G1, lần thứ hai ghi G2,...) Procedure.usedCode Procedure Profile
TEN_VAT_TU Tên vật tư y tế Substance.description Substance Profile
TEN_DICH_VU Tên dịch vụ kỹ thuật hoặc tên giường thanh toán; Procedure.code Procedure Profile
DON_VI_TINH Đơn vị tính Claim.item.quantity Claim Profile
PHAM_VI Ghi mã phạm vi của vật tư y tế (1: Vật tư y tế trong phạm vi hưởng BHYT (trong danh mục BHYT); 2: Vật tư y tế ngoài phạm vi hưởng BHYT (ngoài danh mục BHYT)) Claim.item Claim Profile
SO_LUONG Số lượng thực tế sử dụng, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.quantity Claim Profile
DON_GIA Ghi đơn giá của vật tư y tế, là giá theo hóa đơn mua vào của cơ sở KCB; làm tròn đến 3 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.unitPrice Claim Profile
TT_THAU Ghi thông tin quyết định trúng thầu của vật tư y tế theo nguyên tắc: XXXX.YY.Z (XXXX: Năm ban hành QĐ, YY: số gói thầu, Z: số QĐ trúng thầu), (trường hợp không có quyết định trúng thầu thì ghi số công văn gửi cơ quan BHXH) Substance.instance.identifier Substance Profile
TYLE_TT Tỷ lệ thanh toán của quỹ BHYT đối với dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế có quy định tỷ lệ (%); Tỷ lệ này là số nguyên dương. Claim.item Claim Profile
THANH_TIEN = SO_LUONG * DON_GIA, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.net Claim Profile
T_TRANTT Ghi mức thanh toán tối đa của vật tư y tế theo quy định của Bộ Y tế. Trường hợp vật tư y tế không có quy định mức thanh toán đối đa thì để trống. Claim.item Claim Profile
MUC_HUONG Ghi mức hưởng tương ứng với từng loại chi phí Claim.item.factor Claim Profile
T_NGUONKHAC Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.factor Claim Profile
T_BNTT Số tiền người bệnh tự trả ngoài phạm vi chi trả của Quỹ bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.factor Claim Profile
T_BHTT Số tiền đề nghị cơ quan BHXH thanh toán theo phạm vi quyền lợi hưởng BHYT, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item.factor Claim Profile
T_BNCCT Số tiền người bệnh cùng chi trả trong phạm vi quyền lợi được hưởng bảo hiểm y tế, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item Claim Profile
T_NGOAlDS T_NGOAlDS = T_BHTT đối với các chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. Claim.item Claim Profile
MA_KHOA Mã khoa nơi phát sinh dịch vụ (tham chiếu phụ lục Bảng 7) ServiceRequest.locationCode Encounter Profile
MA_GIUONG Ghi mã giường tại từng khoa điều trị, mã giường gồm có 04 ký tự Encounter.location Encounter Profile
MA_BAC_SI Mã bác sỹ khám và chỉ định (mã hóa theo số ghi trên Chứng chỉ hành nghề)/ mã người được cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh ghi theo mã được cơ quan có thẩm quyền cấp CCHN ServiceRequest.requester Encounter Profile
MA_BENH Mã bệnh chính (theo ICD 10) hoặc mã bệnh y học cổ truyền được bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền chẩn đoán trong trường hợp KCB YHCT. Nếu có các bệnh khác kèm theo thì ghi các mã bệnh tương ứng, cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;) Condition.code Encounter-Diagnosis-Condition Profile
NGAY_YL Ngày thực hiện y lệnh (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). ServiceRequest.occurrenceDateTime Procedure Profile
NGAY_KQ Ngày có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút). Procedure.performedDateTime Procedure Profile
MA_PTTT Mã phương thức thanh toán (0: Phí dịch vụ; 1: định suất; 2: ngoài định suất; 3: DRG) Claim.item Claim Profile

Bảng 4. Chỉ tiêu chỉ số kết quả cận lâm sàng

Thông tin Diễn giải FHIR Resource Core Profile
MA_LK Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). Encounter.id Encounter Profile
STT Từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu Claim.id Claim Profile
MA_DICH_VU Mã dịch vụ kỹ thuật cận lâm sàng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành Procedure.code Procedure Profile
MA_CHI_SO Mã chỉ số xét nghiệm theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành Observation.code Observation Profile
TEN_CHI_SO Tên chỉ số xét nghiệm theo quy định của Bộ Y tế Observation.code.text Observation Profile
GIA_TRI Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm) Observation.value[x] Observation Profile
MA_MAY Mã danh mục máy cận lâm sàng (máy xét nghiệm, máy XQuang, máy siêu âm...), tạm thời được ghi theo nguyên tắc: XX.n.YYYYY.ZZZZZZ Observation.device Observation Profile
MO_TA Mô tả do người đọc kết quả ghi (Đối với các xét nghiệm không có phần mô tả kết quả thì để trống) Observation.note Observation Profile
KET_LUAN Kết luận của người đọc kết quả (Đối với các xét nghiệm không có phần mô tả kết quả thì để trống) Observation.interpretation Observation Profile
NGAY_KQ Ghi thời điểm có kết quả cận lâm sàng (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) *Observation.effectiveDateTime Observation Profile

Bảng 5. Chỉ tiêu theo dõi diễn biến lâm sàng

Thông tin Diễn giải FHIR Resource Core Profile
MA_LK Mã đợt điều trị duy nhất (Dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (Bảng 1) và bảng này trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh). Encounter.id Encounter Profile
STT Từ 1 đến hết trong một lần gửi dữ liệu Claim.id Claim Profile
DIEN_BIEN Ghi diễn biến bệnh trong lần khám * * Profile
HOI_CHAN Ghi kết quả hội chẩn (nếu có) * * Profile
PHAU_THUAT Mô tả cách thức phẫu thuật * * Profile
NGAY_YL Ngày ra y lệnh (gồm 13 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmm = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) * * Profile